Từ điển Thiều Chửu
謨 - mô
① Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô 遠謨 mưu định sâu xa. ||② Mưu làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謨 - mô
Sắp đặt mưu kế. Cũng nói Mưu mô — Không. Td: Mô tín ( Không có niềm tin ).


謀謨 - mưu mô ||